Characters remaining: 500/500
Translation

bình phục

Academic
Friendly

Từ "bình phục" trong tiếng Việt có nghĩacơ thể trở lại trạng thái bình thường, khỏe mạnh như trước sau khi trải qua ốm đau hoặc chấn thương. Khi bạn bình phục, sức khỏe của bạn đã hồi phục bạn có thể sinh hoạt như bình thường.

dụ sử dụng từ "bình phục":
  1. Câu đơn giản: "Sau khi bị cảm cúm, tôi đã bình phục có thể đi làm lại."
  2. Câu nâng cao: "Sau một thời gian dài điều trị, cuối cùng tôi cũng đã bình phục hoàn toàn trở lại với cuộc sống thường nhật."
Cách sử dụng ý nghĩa khác:
  • Từ "bình phục" thường được sử dụng trong ngữ cảnh sức khỏe y tế, để chỉ việc hồi phục sức khỏe sau khi bị ốm hoặc chấn thương.
  • Trong ngữ cảnh xã hội, "bình phục" cũng có thể được sử dụng để chỉ việc khôi phục lại sự ổn định trong các vấn đề xã hội hoặc kinh tế.
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Khôi phục: Có nghĩaphục hồi lại trạng thái , không chỉ trong lĩnh vực sức khỏe còn có thể áp dụng cho nhiều lĩnh vực khác như kinh tế, môi trường, văn hóa...
  • Hồi phục: Tương tự như "bình phục", nhưng có thể được sử dụng rộng rãi hơn trong nhiều tình huống không chỉ về sức khỏe ( dụ: hồi phục phong độ trong thể thao).
Từ đồng nghĩa:
  • Hồi phục: Như đã đề cập, có thể được sử dụng thay thế trong nhiều trường hợp.
  • Phục hồi: Thường mang nghĩa khôi phục lại trạng thái, có thể không chỉ giới hạn trong sức khỏe còn trong nhiều lĩnh vực khác.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "bình phục", bạn nên xác định ngữ cảnh mình muốn nói đến, từ này chủ yếu liên quan đến sức khỏe. Ngoài ra, "bình phục" thường được sử dụng trong các câu nói về quá trình hồi phục sau khi bị bệnh hoặc chấn thương.

  1. 1 đgt. (Cơ thể) trở lại bình thường như , sau trận ốm đau hoặc thương tích: Sức khoẻ đã bình phục chưa biết bao giờ bình phục.
  2. 2 () h. Thăng Bình, t. Quảng Nam.

Similar Spellings

Words Containing "bình phục"

Comments and discussion on the word "bình phục"